Skip to content
  • Facebook
  • Twitter
  • Instagram
  • Youtube
visa chau a

Visa châu á

Hotline 1900 6654

Primary Menu
  • Home
  • Visa Châu Á
  • Thông tin
  • Tin tức
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Home
  • Tin tức
  • Các quốc gia và giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự/chứng nhận lãnh sự

Các quốc gia và giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự/chứng nhận lãnh sự

17 min read

Trước khi muốn sử dụng một loại giấy tờ nào đó do Việt Nam cấp tại nước ngoài hoặc ngược lại. Bạn cần phải chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền sau đó mới được sử dụng. Tuy nhiên, một số loại giấy tờ được phép miễn hợp pháp hóa lãnh sự/chứng nhận lãnh sự tại Việt Nam cũng như nước ngoài. Hãy cùng Nhị Gia – visachaua tìm hiểu xem các quốc gia và giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự/chứng nhận lãnh sự nhé!

Miễn hợp pháp hóa lãnh sự là gì? Miễn chứng nhận lãnh sự là gì?

Miễn hợp pháp hóa lãnh sự nghĩa là một loại giấy tờ, văn bản được miễn bước xác nhận lãnh sự của cơ quan ngoại giao có thẩm quyền của nước sử dụng. Giấy tờ nào chỉ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự sẽ vẫn phải chứng nhận lãnh sự theo quy định.

Miễn chứng nhận lãnh sự nghĩa là một loại giấy tờ, văn bản được miễn bước xác nhận lãnh sự của cơ quan ngoại giao có thẩm quyền của nước cấp. Giấy tờ nào chỉ được miễn chứng nhận lãnh sự sẽ vẫn phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định.

Xem thêm: Hợp pháp hóa lãnh sự là gì và thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự thế nào?

Các giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Các giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Theo Nghị Định số 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự, tại điều 9 quy định như sau:

  • Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
  • Giấy tờ, tài liệu được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
  • Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài.

Danh sách 30 quốc gia có các giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Danh sách 30 quốc gia có các giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự

STT Tên nước Loại giấy tờ Cơ quan cấp  Cơ sở miễn HPH/CNLS Hướng dẫn áp dụng
1 Cộng hòa Áp-ga-ni-xtan Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia Điều 36 Hiệp định Lãnh sự với Áp-ga-ni-xtan năm 1987 Được miễn HPH/CNLS
2 Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân 2.1. Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
2.2. Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp Các cơ quan có thẩm quyền Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định 
3 Cộng hòa Ba Lan 3.1. Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định 
3.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 34 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
4 Cộng hòa Bun-ga-ri 4.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 12 HĐTTTP năm 1986  Được miễn HPH/CNLS
4.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 33 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
5 Cộng hòa Bê-la-rút 5.1. Các loại giấy tờ dân sự (thương mại), gia đình, lao động, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Điều 11 HĐTTTP năm 2000 Được miễn HPH/CNLS
5.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 13 HĐLS năm 2008 Được miễn HPH/CNLS
6 Vương quốc Campuchia 6.1.Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Campuchia Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 Được miễn HPH
6.2.Các giấy tờ, tài liệu công dùng cho mục đích TTTP về dân sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai bên Điều 11 HĐTTTP về dân sự năm 2013 Được miễn HPH, Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
6.3.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 41 HĐLS năm 1997 với Campuchia Được miễn HPH/CNLS
7 Cộng hòa Ca-dắc-xtan Bản án, quyết định của Tòa án, hoặc trích lục bản án, quyết định của Tòa án hoặc các tài liệu cần thiết khác có liên quan đến hộ tịch của công dân Bên ký kết Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Điều 14 HĐTTTP về dân sự năm 2011 Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
8 Cộng hòa Cu-ba 8.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 13 HĐTTTP năm 1988  Được miễn HPH/CNLS
8.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 12 HĐLS năm 1981 Được miễn HPH/CNLS
9 Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên Giấy tờ dùng cho mục đích TTTP dân sự và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai bên Điều 7 HĐTTTP và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự năm 2002; Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
10 Trung Quốc (Đài Loan) Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 15 Thỏa thuận giữa hai VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự  Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
11 Vương quốc Đan Mạch Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên     Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 Được miễn HPH
12 Vương quốc Hà Lan Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được chứng nhận lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt Nam Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam  CH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội) Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam)
13 Cộng hòa Hung-ga-ri 13.1. Các giấy tờ công do cơ quan của một Bên ký kết ban hành hoặc giấy tờ tư có công chứng/chứng thực như chứng nhận đăng ký, chữ ký hoặc nhận dạng Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên Điều 6 HĐTTTP về dân sự năm 2018 Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ được chuyển giao qua các kênh liên lạc theo theo quy định của Hiệp định
13.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 33 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
14 Cộng hòa I-rắc Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 40 HĐLS năm 1990 Được miễn HPH/CNLS
15 Cộng hòa I-ta-li-a Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền của hai nước  Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 Được miễn HPH/CNLS
16 CHDCND Lào 16.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 12 HĐTTTP năm 1988   Được miễn HPH/CNLS
16.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 36 HĐLS năm 1985 Được miễn HPH/CNLS
15.3. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào tại khu vực biên giới Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 Được miễn HPH
17 Mông Cổ 17.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 8 HĐTTTP năm 2000  Được miễn HPH/CNLS
17.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 31 HĐLS năm 1979 Được miễn HPH/CNLS
18 Liên bang Nga 18.1. Các loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được chứng thực) Cơ quan Tư pháp của hai Bên (**) Điều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998  Được miễn HPH/CNLS
18.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) Được miễn HPH/CNLS
19 Nhật Bản Các loại giấy tờ hộ tịch Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Áp dụng nguyên tắc có đi có lại Được miễn HPH/CNLS
20 Ni-ca-ra-goa Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 34 Hiệp định lãnh sự với Ni-ca-ra-goa năm 1983 Được miễn HPH/CNLS
21 Ô-xtơ-rây-li-a Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 8 Hiệp định lãnh sự với Ô-xtơ-rây-li-a năm 2003 Được miễn HPH/CNLS
22 Cộng hòa Pháp 22.1. Bản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con  Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên – Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999 Được miễn HPH/CNLS
– Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011 
22.2. Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi Được miễn HPH/CNLS
22.3. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981 Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu)
23 Ru-ma-ni Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 22 HĐLS năm 1995 Được miễn HPH/CNLS
24 Cộng hòa Séc 24.1. Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS 
24.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS
25 Vương quốc Tây Ban Nha Các giấy tờ, tài liệu về hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 21 HĐ TTTP về hình sự năm 2015 Được miễn HPH/CNLS khi chuyển giao thông qua các Cơ quan trung ương
26 Liên bang Thụy Sỹ Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi Cơ quan có thẩm quyền  của hai Bên   Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 Được miễn HPH
27 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa  27.1. Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức Điều 29 HĐTTTP năm 1998  Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo HĐTTTP năm 1998
27.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 45 HĐLS năm 1998 Được miễn HPH/CNLS
27.3. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc tại khu vực biên giới Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 Được miễn HPH
28 U-crai-na 28.1. Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 12 HĐTTTP năm 2000 Được miễn HPH/CNLS 
28.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 42 HĐLS năm 1994 Được miễn HPH/CNLS
29 Cộng hòa Xlô-va-ki-a 29.1. Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS
29.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự CQĐD của nước này tại nước kia Điều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc)  Được miễn HPH/CNLS
30 Cộng hòa In-đô-nê-xi-a Các tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thực Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên Điều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016 Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định

 

Trên đây là danh sách các quốc gia và 4 loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự/chứng nhận lãnh sự. Nếu giấy tờ của bạn không thuộc một trong những trường hợp được miễn trên. Bạn cần phải hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự trước khi sử dụng. Đối với trường phải cần hợp pháp hóa giấy tờ, bạn vui lòng liên hệ với Nhị Gia qua hotline 1900 6654 – 0906 736 788 để được hỗ trợ.

Xem thêm các bài viết khác:

  • Tại sao hộ chiếu phải còn hạn 6 tháng? Cập nhật lệ phí làm hộ chiếu 2022
  • Dịch vụ xin giấy miễn thị thực 5 năm cho người mang hộ chiếu nước ngoài
  • Các trường hợp miễn giấy phép lao động cho người nước ngoài mới nhất 2021
Tags: chứng nhận lãnh sự hợp pháp hóa lãnh sự miễn chứng nhận lãnh sự miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Continue Reading

Previous: Danh sách phòng khám sức khỏe lao phổi xin visa Hàn Quốc năm 2022
Next: Người nước ngoài nhập cảnh dễ dàng hơn khi có thẻ tạm trú, miễn thị thực 2022

Thời gian xin visa Hàn Quốc mất bao lâu thì có kết quả? | visa châu Á Thời gian xin visa Hàn Quốc mất bao lâu thì có kết quả? | visa châu Á 8 min read

Thời gian xin visa Hàn Quốc mất bao lâu thì có kết quả? | visa châu Á

Cách làm hồ sơ - thủ tục xin visa Ấn Độ từ A - Z đơn giản và nhanh chóng Cách làm hồ sơ – thủ tục xin visa Ấn Độ từ A – Z đơn giản và nhanh chóng 10 min read

Cách làm hồ sơ – thủ tục xin visa Ấn Độ từ A – Z đơn giản và nhanh chóng

Hướng dẫn cách làm visa du lịch Hàn Quốc tự túc | Hồ sơ + Quy trình chi tiết Hướng dẫn cách làm visa du lịch Hàn Quốc tự túc | Hồ sơ + Quy trình chi tiết 11 min read

Hướng dẫn cách làm visa du lịch Hàn Quốc tự túc | Hồ sơ + Quy trình chi tiết

Thủ tục xin cấp visa Hàn Quốc 5 năm Đại Đô Thị (C-3-91) chi tiết nhất Thủ tục xin cấp visa Hàn Quốc 5 năm Đại Đô Thị (C-3-91) chi tiết nhất 7 min read

Thủ tục xin cấp visa Hàn Quốc 5 năm Đại Đô Thị (C-3-91) chi tiết nhất

Cập nhật hồ sơ visa thăm thân Hàn Quốc (F-1-5) mới nhất 2022 Cập nhật hồ sơ visa thăm thân Hàn Quốc (F-1-5) mới nhất 2022 13 min read

Cập nhật hồ sơ visa thăm thân Hàn Quốc (F-1-5) mới nhất 2022

Chi tiết thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự Hàn Quốc các loại giấy tờ Việt Nam Chi tiết thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự Hàn Quốc các loại giấy tờ Việt Nam 8 min read

Chi tiết thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự Hàn Quốc các loại giấy tờ Việt Nam

Danh mục

  • Thông tin
  • Tin tức
  • Visa
    • Đài Loan
    • Hàn Quốc
    • Hong Kong
    • Nhật
    • Trung Quốc

Dịch Vụ

  • Visa
  • Thông tin
  • Tin tức

Liên hệ

Hồ Chí Minh

  • Trụ sở: 186-188 Nguyễn Duy, Phường 9, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Điện thoại: [84-28] 3834 5588
    Hotline: 1900 6654
    MST: 0304 279 089
  • Email: info@nhigia.vn

      

Hà Nội

  • Văn phòng: 643A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm
    Điện thoại: 0906 736 788
    Email: phuong.nguyen@nhigia.vn
2020 © Nhị Gia Co., Ltd. All rights reserved.
Đăng kí tư vấn