Visa điện tử Việt Nam (e-visa) và một số điều cần biết năm 2020
Visa điện tử Việt Nam hay thị thực điện tử cấp cho người nước ngoài nhập cảnh 01 lần với thời hạn visa là 30 ngày. Việc cấp visa điện tử không chỉ giúp người nước ngoài thực hiện các thủ tục nhập cảnh đơn giản hơn mà còn tạo động lực thu hút nguồn lực phát triển nền kinh tế Việt Nam.
Đối tượng được cấp visa điện tử Việt Nam
Theo Nghị quyết 79/NQ-CP, từ ngày 1/7/2020 Việt Nam áp dụng cấp visa điện tử cho công dân 80 quốc gia nhập cảnh vào Việt Nam không phân biệt mục đích du lịch, thăm thân, lao động, kết hôn, đầu tư…
Xem thêm Visa điện tử – Thủ tục nhanh chóng cho người nước ngoài vào Việt Nam
Danh sách 80 quốc gia được áp dụng cấp thị thực điện tử (e-visa) Việt Nam
STT | TÊN QUỐC GIA ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ VIỆT NAM |
1. | Argentina |
2. | Armenia |
3. | Azerbaijan |
4. | Ireland |
5. | Iceland |
6. | Austria |
7. | Poland |
8. | Belarus |
9. | Belgium |
10. | Portugal |
11. | Bosnia and Herzegovina |
12. | Brazil |
13. | Brunei Darussalam |
14. | Bulgaria |
15. | United Arab Emirates |
16. | Kazakhstan |
17. | Canada |
18. | Qatar |
19. | Germany |
20. | Chile |
21. | Colombia |
22. | India |
23. | Czech Republic |
24. | Andorra |
25. | Liechtenstein |
26. | Monaco |
27. | Croatia |
28. | Cuba |
29. | Denmark |
30. | Cyprus |
31. | Timor Leste |
32. | Estonia |
33. | Georgia |
34. | Korea |
35. | United States of America |
36. | Hungary |
37. | Greece |
38. | Italy |
39. | Latvia |
40. | Russia |
41. | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. | Lithuania |
43. | Luxembourg |
44. | Micronesia |
45 | Malta |
46 | Macedonia |
47. | Mexico |
48. | Myanmar |
49. | Moldova |
50. | Mongolia |
51. | Montenegro |
52. | Nauru |
53. | Japan |
54 | New Zealand |
55. | Australia |
56. | Palau |
57. | Panama |
58. | Papua New Guinea |
59. | Peru |
60. | Finland |
61. | France |
62. | Fiji |
63. | Philippines |
64. | Marshall Islands |
65. | Salomon Islands |
66. | Romania |
67. | Western Samoa |
68. | San Marino |
69. | Serbia |
70. | Spain |
71. | Sweden |
72. | Switzerland |
73. | China
– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e-passport holders |
74. | Uruguay |
75. | Vanuatu |
76. | Venezuela |
77. | Netherlands |
78. | Norway |
79. | Slovakia |
80. | Slovenia |
Cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập cảnh bằng visa điện tử Việt Nam
Người nước ngoài được cấp visa điện tử trên được phép nhập cảnh Việt Nam thông qua một trong số 33 cửa khẩu sau:
1. Danh sách cửa khẩu đường hàng không:
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Nội Bài;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài.
2. Danh sách cửa khẩu đường hàng không:
- Cửa khẩu quốc tế Tây Trang/tỉnh Điện Biên;
- Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/tỉnh Quảng Ninh;
- Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/tỉnh Lạng Sơn;
- Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/tỉnh Lào Cai;
- Cửa khẩu quốc tế Na Mèo/tỉnh Thanh Hóa;
- Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/tỉnh Nghệ An;
- Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/tỉnh Hà Tĩnh;
- Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/tỉnh Quảng Bình;
- Cửa khẩu quốc tế La Lay/tỉnh Quảng Trị;
- Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo/tỉnh Quảng Trị;
- Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/tỉnh Kon Tum;
- Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/tỉnh Tây Ninh;
- Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/tỉnh Tây Ninh;
- Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/tỉnh An Giang;
- Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/tỉnh An Giang;
- Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/tỉnh Kiên Giang.
3. Danh sách của khẩu đường biển:
- Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/tỉnh Quảng Ninh;
- Cửa khẩu Cảng Cẩm Phả/tỉnh Quảng Ninh;
- Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/thành phố Hải Phòng;
- Cửa khẩu Cảng Nghi Sơn/tỉnh Thanh Hóa;
- Cửa khẩu Cảng Vũng Áng/tỉnh Hà Tĩnh;
- Cửa khẩu Cảng Chân Mây/tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng/thành phố Đà Nẵng;
- Cửa khẩu Cảng Nha Trang/tỉnh Khánh Hòa;
- Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/tỉnh Bình Định;
- Cửa khẩu Cảng Dung Quất/tỉnh Quảng Ngãi;
- Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh;
- Cửa khẩu Cảng Dương Đông/tỉnh Kiên Giang.
Trình tự xin visa điện tử Việt Nam
Điều kiện để được cấp visa điện tử Việt Nam là người nước ngoài đang ở nước ngoài, có hộ chiếu hợp lệ và không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy định tại Điều 21 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
Đáp ứng những yêu cầu này, người nước ngoài có thể trực tiếp đề nghị hoặc cơ quan, tổ chức tại Việt Nam đề nghị nghị cấp visa điện tử Việt Nam cho người nước ngoài.
Dành cho người nước ngoài trực tiếp đề nghị cấp visa điện tử
Bước 1: Người nước ngoài truy cập https://www.immigration.gov.vn để nhập thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử, tải ảnh mặt chân dung và trang nhân thân hộ chiếu. Sau bước này, người nước ngoài sẽ được hệ thống cấp mã hồ sơ điện tử.
Bước 2: Nộp phí cấp thị thực vào tài khoản quy định tại Trang thông tin cấp thị thực điện tử.
Bước 3: Nhận kết quả.
Cơ quan, tổ chức tại Việt Nam đề nghị cấp visa điện tử cho người nước ngoài
Bước 1: Sử dụng tài khoản được cấp để đăng nhập vào mục khai và gửi hồ sơ đề nghị cấp thị thực điện tử.
Bước 2: Nhập thông tin của người nước ngoài đề nghị cấp visa điện tử; Tải ảnh trang nhân thân hộ chiếu và ảnh mặt chân dung (mặt nhìn thẳng, không đeo kính) của người nước ngoài;
Kết thúc bước này, hệ thống sẽ cấp Mã hồ sơ điện tử.
Bước 3: Sử dụng bút ký điện tử để ký xác nhận thông tin đề nghị;
Bước 4: Nộp phí cấp visa;
Bước 5: Nhận kết quả.
Lưu ý: Với những công dân không mang quốc tịch trong số 80 quốc gia được áp dụng visa điện tử hoặc muốn lưu trú ở lại Việt Nam hơn 30 ngày cần tìm hiểu thêm về Dịch vụ dán visa tại sân bay.
Trên đây là một số điều cần biết về visa điện tử Việt Nam mới nhất năm 2020. Để hiểu hơn về thủ tục cấp cũng như bất cứ câu hỏi nào về e-visa, bạn vui lòng liên hệ với visa Châu Á qua tổng đài 1900 6654 – 0906 736 788.
Xem thêm các bài viết khác: